🔍
Search:
DƯ GIẢ
🌟
DƯ GIẢ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
시간이나 공간, 돈 등이 넉넉하여 남음이 있다.
1
CÓ TÍNH DƯ GIẢ:
Thời gian, không gian, tiền bạc vừa đủ và có dư.
-
-
1
생활이 풍족하여 편하게 지내다.
1
DƯ GIẢ, SUNG TÚC:
Cuộc sống đủ đầy, sống thoải mái.
-
Tính từ
-
1
두께가 꽤 두껍다.
1
DÀY:
Độ dày khá dày.
-
2
모자람이 없고 넉넉하고 풍부하다.
2
ĐẦY ĐỦ, DƯ GIẢ:
Phong phú và đầy đủ, không thiếu hụt.
-
-
1
양이나 정도가 충분하다.
1
(LÀM BÁNH TTEOK), DƯ GIẢ:
Lượng hay mức độ đầy đủ.
-
☆
Tính từ
-
1
꽤 두껍다.
1
DÀY DẶN, DÀY DÀY, DÀY CỘM:
Khá dày.
-
2
경제적으로 넉넉하다.
2
DƯ GIẢ, ĐẦY ĐỦ:
Đầy đủ về mặt kinh tế.
-
☆☆
Danh từ
-
1
시간이나 공간, 돈 등이 넉넉하여 남음이 있는 상태.
1
SỰ NHÀN RỖI, SỰ DƯ GIẢ:
Trạng thái thời gian, không gian hay tiền bạc đầy đủ và dư thừa.
-
2
느긋하고 너그러운 마음의 상태.
2
SỰ NHÀN NHÃ, SỰ DƯ GIẢ:
Trạng thái tinh thần chậm rãi và nhàn nhã.
-
☆
Phó từ
-
1
옷감 등이 단단한 실로 고르고 촘촘하게 짜여 조금 두껍게.
1
MỘT CÁCH DÀY DẶN:
Những cái như vải áo được chọn đan một cách san sát bằng sợi cứng chắc và hơi nặng.
-
2
옷에 솜을 많이 넣어 조금 두껍게.
2
MỘT CÁCH PHỒNG DÀY:
Cho nhiều bông vào áo nên hơi nặng.
-
3
국물이 적어 묽지 않게.
3
MỘT CÁCH SỀN SỆT:
Nước canh ít nên không loãng.
-
4
재산이나 살림살이 등이 실속 있고 넉넉하게.
4
MỘT CÁCH DƯ DẬT, MỘT CÁCH DƯ GIẢ:
Tài sản hay đồ dùng sinh hoạt dồi dào và có giá trị thực tế.
-
5
비판이나 망신, 꾸중 등의 정도가 심하게.
5
MỘT CÁCH NẶNG NỀ:
Mức độ của những điều như phê phán, mất mặt, mắng mỏ rất nghiêm trọng.
-
6
맡은 바 책임이나 역할 등이 제대로 되어 충분하게.
6
MỘT CÁCH TRỌN VẸN:
Những điều như vai trò, trách nhiệm được giao trở nên đúng mức và đầy đủ.
🌟
DƯ GIẢ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사람이 한평생 사는 동안.
1.
MỘT ĐỜI, MỘT KIẾP:
Khoảng thời gian mà con người sống một đời người.
-
2.
한창 잘살고 좋은 한때.
2.
THỜI KÌ ĐỈNH CAO, THỜI KÌ SUNG TÚC:
Khi tốt đẹp và dư giả nhất.
-
Tính từ
-
1.
물질적으로나 정신적으로 가난하고 여유가 없다.
1.
BẦN CÙNG, KHỐN CÙNG, NGHÈO NÀN, BẦN HÀN:
Nghèo khó, không dư giả về vật chất hoặc tinh thần.
-
-
1.
내 사정이 급하고 어려워서 남을 돌볼 여유가 없다는 말.
1.
(NƯỚC MŨI TÔI CHẢY DÀI BA BỘ), THÂN MÌNH CÒN CHẲNG LO XONG:
Tình cảnh của bản thân cấp bách và khó khăn nên không có dư giả để quan tâm người khác.
-
Tính từ
-
1.
매우 넉넉하여 그득하다.
1.
SUNG TÚC, TRÀN DẦY:
Rất đầy đủ và dư giả.
-
2.
몸에 살이 탐스럽게 많다.
2.
ĐẦY ĐẶN, SUNG MÃN:
Thịt nhiều một cách thừa thãi trên cơ thể.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
사람, 동물, 물체 등이 존재하는 상태이다.
1.
CÓ:
Trạng thái con người, động vật, vật thể… tồn tại.
-
2.
사실이나 현상이 존재하다.
2.
CÓ:
Hiện tượng hay sự thật tồn tại.
-
3.
어떤 일이 이루어지거나 벌어질 계획이다.
3.
CÓ:
Là kế hoạch mà việc nào đó được thực hiện hoặc sẽ diễn ra.
-
4.
재물이 넉넉하거나 많다.
4.
GIÀU CÓ:
Của cải dư giả hoặc nhiều.
-
5.
어떤 일을 할 능력을 가진 상태이다.
5.
CÓ THỂ~:
Trạng thái có năng lực làm việc nào đó.
-
6.
어떤 상황이 될 가능성이 존재하거나 실제로 그렇게 되다.
6.
CÓ THỂ~:
Khả năng tình huống nào đó sẽ thành đang tồn tại hoặc trở nên như vậy trong thực tế.
-
7.
어떤 대상이나 사실을 강조하거나 확인할 때 쓰는 말.
7.
CÓ:
Từ dùng khi nhấn mạnh hoặc xác nhận sự thật hay đối tượng nào đó.
-
8.
무엇이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하는 상태이다.
8.
CÓ:
Trạng thái cái gì đó đang tồn tại và chiếm không gian hay vị trí ở nơi nào đó.
-
9.
사람이나 동물이 어느 곳에 머무르거나 사는 상태이다.
9.
Ở, CÓ Ở, SỐNG Ở:
Trạng thái con người hay động vật sống hoặc lưu lại ở nơi nào đó.
-
10.
사람이 어떤 직장에 다니는 상태이다.
10.
Ở:
Trạng thái người đi làm tại nơi nào đó.
-
11.
어떤 상황, 수준, 단계 등에 놓인 상태이다.
11.
CÓ:
Trạng thái được đặt ở tình huống, tiêu chuẩn, giai đoạn nào đó...
-
12.
사람이나 물건 등이 어디에 포함된 상태이다.
12.
CÓ:
Trại thái con người hay đồ vật được bao hàm ở đâu đó.
-
13.
어떤 물건을 가지고 있거나 자격이나 능력 등을 갖춘 상태이다.
13.
SỞ HỮU, CÓ:
Trạng thái có đồ vật nào đó hoặc có tư cách hay năng lực...
-
14.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하는 상태이다.
14.
CÓ:
Trạng thái tồn tại người có quan hệ nhất định.
-
15.
어떤 사람에게 무슨 일이 생긴 상태이다.
15.
GẶP PHẢI, Ở TRONG:
Trạng thái phát sinh việc gì đó đối với người nào đó.
-
16.
앞에 오는 명사를 화제나 논의의 대상으로 삼은 상태를 나타내는 말.
16.
Từ thể hiện trạng thái lấy danh từ đứng trước làm đề tài câu chuyện hay đối tượng bàn luận.
-
17.
사람이 어떤 지위나 역할로 존재하는 상태이다.
17.
Ở (VAI TRÒ, ĐỊA VỊ…):
Trạng thái mà con người tồn tại với địa vị hay vai trò nào đó.
-
18.
이유나 가능성 등으로 성립되는 상태이다.
18.
CÓ (LÝ DO, KHẢ NĂNG…):
Trạng thái được thiết lập bởi lí do hay khả năng....
-
Tính từ
-
1.
물기가 적어서 부드럽지 않다.
1.
CỨNG ĐƠ, CỨNG ĐANH, CỨNG NGẮC:
Không mềm do ít nước.
-
2.
국물에 비해 건더기가 많다.
2.
ĐẶC:
Cái nhiều hơn nước (canh).
-
3.
여유가 없어서 빠듯하다.
3.
SÍT SAO:
Không dư giả mà vừa khít.
-
4.
융통성이 없고 고지식하다.
4.
CỨNG NHẮC:
Không linh hoạt và cố chấp.
-
5.
꽉 끼거나 맞아서 움직이기가 힘들다.
5.
NÊM CỨNG, CHẶT THÍT:
Vừa khít hoặc bó sát nên vận động khó.
-
Danh từ
-
1.
농사지을 땅을 많이 가지고 있어서 농사를 크게 짓고 수입이 많아 생활이 넉넉한 농가나 농민.
1.
PHÚ NÔNG:
Nông dân hay nhà nông có nhiều đất làm nông nghiệp nên làm nông nghiệp qui mô lớn thu nhập nhiều và cuộc sống sinh hoạt dư giả.
-
-
1.
내 사정이 급하고 어려워서 남을 돌볼 여유가 없음을 뜻하는 말.
1.
(MŨI CỦA TÔI DÀI BA TẤC):
Hoàn cảnh của tôi gấp gáp và khó khăn nên không dư giả để quan tâm đến người khác.
-
Danh từ
-
1.
물질적으로나 정신적으로 가난하고 여유가 없는 상태.
1.
SỰ BẦN CÙNG, SỰ KHỐN CÙNG, SỰ NGHÈO NÀN, SỰ BẦN HÀN:
Tình trạng nghèo khó, không dư giả về vật chất hoặc tinh thần.
-
Phó từ
-
1.
무엇을 하는 데에 모자라지 않고 여유 있게.
1.
MỘT CÁCH THOẢI MÁI, MỘT CÁCH THỪA THÃI:
Một cách dư giả và không thiếu cho việc làm cái gì đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
한 물체에서 다른 물체까지 또는 한곳에서 다른 곳까지의 거리나 공간.
1.
KHOẢNG CÁCH, CỰ LI:
Cự li hay không gian từ một vật thể đến vật thể khác, hoặc từ một nơi tới nơi khác.
-
2.
어떤 때부터 다른 때까지의 동안.
2.
GIỮA, TRONG, SUỐT:
Trong khoảng từ khi nào đó tới khi khác.
-
3.
어떤 일을 할 시간적인 틈이나 여유.
3.
TRONG KHOẢNG, KHOẢNG THỜI GIAN:
Khoảng trống hay sự dư giả về thời gian để làm việc nào đó.
-
4.
서로 맺은 관계나 사귀어서 정이 든 정도.
4.
QUAN HỆ:
Quan hệ kết giao với nhau hoặc mức độ có tình cảm do quen biết.
-
Phó từ
-
1.
어떤 것이 넘칠 정도로 소복이 가득한 모양.
1.
ĐẦY ẮP, ĐẦY TRÀN:
Hình ảnh thứ gì đó trong lòng đầy ắp đến mức sắp tràn ra.
-
2.
많거나 넉넉한 모양.
2.
ĐẦY ẮP, ĐẦY TRÀN:
Hình ảnh nhiều hay dư giả.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
일을 하여 돈을 얻거나 모으다.
1.
KIẾM:
Làm việc và nhận lấy hoặc tích góp tiền bạc.
-
2.
시간이나 돈을 아껴 쓰거나 안 써서 여유가 있게 되다.
2.
TIẾT KIỆM, THU ĐƯỢC:
Dùng một cách tiết kiệm hoặc không dùng thời gian hay tiền bạc nên trở nên dư giả.
-
3.
벌을 받거나 욕먹을 일을 스스로 하다.
3.
CHUỐC LẤY:
Tự mình làm cho mình bị phạt hay bị chửi mắng.
-
4.
다른 사람의 땅을 빌려 농사를 짓다.
4.
MƯỚN:
Mượn đất của người khác để làm nông.